słownik czesko - wietnamski

český jazyk - Tiếng Việt

jíst po wietnamsku:

1. ăn ăn


Tôi cũng phải ăn.
Giờ ăn
Bạn thích gì: ăn bánh mỳ kẹp trong xe hơi hay tại công viên?
Nếu bạn muốn giảm cân, bạn phải ngừng ăn vặt giữa các bữa ăn.
Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên.
Ăn vặt giữa các bữa ăn là một thói quen xấu.
Bỗng nhiên, cô con gái đầu lòng thét lên: "Con muốn ăn kẹo!"
Yến sào là món ăn cao lương mỹ vị.
Nghệ thuật nấu ăn của Trung Quốc không thua kém gì của Pháp.
Ai ăn cắp quả tào?
Bọn trẻ rất sợ khi nghe truyện yêu tinh ăn thịt người.
Đa số những người ăn bằng nĩa sống ở châu Âu, Bắc Mỹ và Nam Mỹ; những người ăn bằng đũa sống ở châu Phi, Cận Đông, Indonexia và Ấn Độ.
Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian?
Hãy đeo tạp dề trước khi nấu ăn nha con.

Wietnamskie słowo "jíst" (ăn) występuje w zestawach:

100 động từ tiếng Séc