słownik hiszpańsko - wietnamski

español - Tiếng Việt

pie po wietnamsku:

1. chân chân


Rửa chân đi.
Jerry là một người rất chân thật. Bạn có thể luôn tin lời của ông ta.
NHững chiếc giầy này rất to so với chân tôi.
Tôi không hợp với việc làm chân tay.
Tôi luôn luôn vận động bắp chân trước khi đánh tenis.
Được đằng chân, lân đằng đầu.
Du khách dừng chân để hỏi tôi đường đi.
Jim trượt chân trên con đường đóng băng và đã bị đau.
Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.

2. bàn chân bàn chân


Tôi có bàn chân phẳng.

Wietnamskie słowo "pie" (bàn chân) występuje w zestawach:

Las partes del cuerpo en vietnamita