słownik francusko - wietnamski

Français - Tiếng Việt

frapper po wietnamsku:

1. đánh đánh


Marc đánh chị anh ấy
Nhiều người nước ngoài có thể đánh giá cao Kabuki.
Bạn có tìm thấy chiếc ô mà bạn bảo rằng hôm nọ bạn đánh mất không?
Ai đánh vỡ cái bình?
Cậu bé tìm chìa khóa mà cậu đã đánh mất.
Anh ta nói rằng anh ta định đánh liều
Tôi muốn đánh bài. "Tôi cũng vậy."
Tôi đánh giá ông là một trong số các nhà soạn nhạc hiện đại nhất tại Nhật Bản.
Cú đánh đầu tiên đã trượt mục tiêu.
Đừng đánh giá công vệc theo vẻ bên ngoài.
Yumi tới công viên để đánh quần vợt.
Bố bảo nếu mà em không ăn thì bố sẽ đánh đòn.
Em phải đánh vào điểm yếu của đối phương mới mong thắng được trận này.
Tôi luôn luôn vận động bắp chân trước khi đánh tenis.
Ai quen cảnh bất hạnh, chỉ người đó đánh giá được hạnh phúc.

2. nhấn nhấn


Tôi muốn biếu cô ấy một tặng phẩm nhân dịp sinh nhật cô.
Hai phần ba nhân viên công ty này là kỹ sư.
Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân.
Tuy nhiên môi trường nhân taojcos tương tác quan trọng với thiên nhiên.
Họ là các yếu nhân của chính Đảng đấy.
Sách này nói về nhân chủng học.
Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.
Công nhân yêu sách chủ đòi tăng lương.
Ông ta chỉ là một doanh nhân.
Chúng tôi hy vọng gặp bạn nhân dịp UK 97.
Cậu đã có ý trung nhân chưa?
Bạn nên để dành tiền cho cuộc hôn nhân.
Dù sao đi nữa, chúng tôi đã điều tra nguyên nhân.
Những người công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó vì họ không có đủ tiền để hoàn thành nó.
Mọi người đều có quyền sống, tự do và an toàn cá nhân.