słownik francusko - wietnamski

Français - Tiếng Việt

vert po wietnamsku:

1. xanh xanh


Tôi thích những phụ nữ xanh xao như xác chết.
Những ý kiến mầu xanh không mầu ngủ tức tối.
Chị ấy có đôi mắt xanh
Con gấu bông màu xanh đẹp hơn chứ.

2. màu xanh lá cây màu xanh lá cây



3. màu xanh lá màu xanh lá



Wietnamskie słowo "vert" (màu xanh lá) występuje w zestawach:

Couleurs en vietnamien