słownik polsko - wietnamski

język polski - Tiếng Việt

rosja po wietnamsku:

1. Nga Nga


Tôi cũng biết cưỡi ngựa.
Napoleon đã dẫn quân của mình sang nước Nga
Nó cưỡi ngựa ra biển.
Chúng tôi đã học tiếng Nga thay vì tiếng Pháp.
Anh ta ngồi vắt vẻo trên yên ngựa.
Nước này gọi là nước Nga.
Chúng ta hãy ý thức tất cả tầm quan trọng của ngày hôm nay. vì hôm nay trong bốn bức tường mến khách của Boulogne-sur-Mer, không phải là người Pháp và người Anh, người Nga và người Ba Lan gặp nhau, mà là những con người gặp gớ những con người.
Tôi có thể cưỡi con ngựa này khi có bão không?