słownik polsko - wietnamski

język polski - Tiếng Việt

zbadać po wietnamsku:

1. điều tra


Có một cuộc điều tra về vụ giết người này.

2. khám phá


Christopher Columbus đã khám phá ra châu Mi vào năm 1942.
Internet là một khám phá mang tính cách mạng.

3. kiểm tra


Tất cả sản phẩm phải được kiểm tra kĩ lưỡng.
Bác sĩ muốn kiểm tra bệnh nhân một lần nữa.