1. vòng
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.
Cô ấy ôm đứa bé của mình trong vòng tay.
2. cái nhẫn
Một cái nhẫn có thể tốn rất nhiều tiền.
Wietnamskie słowo "ring" (cái nhẫn) występuje w zestawach:
1000 danh từ tiếng Anh 651 - 700