Small talks

 0    22 fiszki    Johnniestrong
ściągnij mp3 drukuj graj sprawdź się
 
Pytanie Odpowiedź
Những gì khiến bạn bận rộn những ngày này?
rozpocznij naukę
What's keeping you busy these days?
Bạn làm trong ngành dệt được bao lâu rồi?
rozpocznij naukę
How long have you been in textile industry?
Bạn làm gì để giải trí?
rozpocznij naukę
What do you do for fun?
Làm thế nào bạn trở nên quan tâm đến điều đó?
rozpocznij naukę
How did you become interested in that?
Nếu bạn có thể đi du lịch bất cứ nơi nào, bạn sẽ đi đâu?
rozpocznij naukę
If you could travel anywhere, where would you go?
sự vắng mặt của sự hối hả và nhộn nhịp của các thành phố.
rozpocznij naukę
the absence of the hustle and bustle of cities.
Tôi sẽ được xác định bằng mọi giá để đạt được mục đích của mình (Đầu tư, tiếng Anh và kỹ năng mới) trong một năm.
rozpocznij naukę
I am going to be determined at all costs to achieve my purpose (Investment, English & New skills) in one year.
Bạn đã từng đến HCM chưa?
rozpocznij naukę
Have you been HCMC before?
Tôi phải quyết định nơi tôi muốn đi và làm thế nào để tới đó.
rozpocznij naukę
I have to decide where I want to go and how to get there.
Bạn đã từng đến Canada chưa? Bạn đã bao giờ đến Canada chưa?
rozpocznij naukę
Have you ever been in Canada? Have you ever been to Canada?
Phong trào tẩy chay nhựa ở Việt Nam đã đạt được một số động lực trong những tuần gần đây.
rozpocznij naukę
The plastic-boycott movement in Vietnam has gained some momentum on recent weeks.
Họ đang lên kế hoạch loại bỏ từng bước các loại nhựa sử dụng một lần từ các chuyến bay của họ.
rozpocznij naukę
They are planning to phase out single-use plastics form their flights.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ước tính rằng xuất khẩu sang EU sẽ cao hơn 20% trong năm tới.
rozpocznij naukę
The Ministry of Planning and Investment has estimated that exports to the EU will be 20 percent higher next year.
Central Group đã tạm thời ngừng tìm nguồn cung ứng hàng may mặc từ các nhà cung cấp địa phương để tạo điều kiện tái cấu trúc.
rozpocznij naukę
Central Group has temporarily stopped sourcing garment from local suppliers to facilitate restructuring.
Điều này sẽ kéo dài cho đến khi thông báo thêm.
rozpocznij naukę
This will last until further notice.
Đó luôn là ưu tiên hàng đầu.
rozpocznij naukę
It's always a top priority.
Khu đô thị mới Thủ Thiêm, được chào mời trong hai thập kỷ qua là khu thương mại trung tâm tiếp theo, ban đầu là một khu vực đông dân cư nhưng kém phát triển trong thế kỷ trước.
rozpocznij naukę
The Thu Thiem New Urban Area, touted for the last two decades as the next central business district, was originally a densely populated but underdeveloped area in the last century.
Đây là chuyến tàu vắng vẻ nhất trong hệ thống đường sắt của Việt Nam.
rozpocznij naukę
This was the most deserted train in Vietnam’s railway system.
Tàu có đỉnh điểm trong những ngày lễ, nơi hàng chục khách du lịch lấp đầy những chiếc xe khách.
rozpocznij naukę
The train has its peak during holidays where dozens of tourists fill the passenger cars.
Với tốc độ trung bình 25 kph, tàu dừng ở hàng chục ga khi đi qua các tỉnh Bắc Ninh, Bắc Giang ... trước trạm cuối ở Hạ Long, Quảng Ninh.
rozpocznij naukę
At an average speed of 25 kph, the train stops at a dozen or so stations as it passes through the provinces of Bac Ninh, Bac Giang... before the final stop in Ha Long, Quang Ninh.
Năm ngoái, Đường sắt Việt Nam đã ngừng hoạt động tàu trong năm tháng và phải đối mặt với phản ứng dữ dội từ người dân địa phương ở các tỉnh mà nó chạy qua.
rozpocznij naukę
Last year, Vietnam Railways stopped operating the train for five months and faced a backlash from locals in the provinces it runs through.
Một số người nói rằng họ "đang trên bờ vực phá sản."
rozpocznij naukę
Some saying they are "on the verge of bankruptcy."

Musisz się zalogować, by móc napisać komentarz.