słownik angielsko - wietnamski

English - Tiếng Việt

jar po wietnamsku:

1. bình bình


Mọi người đều bình đăng trước pháp luật.
Mọi người sinh ra tự do và bình đẳng về nhân phẩm và quyền lợi. Họ có lý trí và lương tâm, và phải cư xử với nhau trên tinh thần anh em.
Grace tỏ ra bất bình.
Ai đánh vỡ cái bình?
Anh ấy không hoàn toàn bình thường.
Đối với cái bình đất sét thì bình sắt là vật bên cạnh đáng sợ.
Anh ta chỉ có thể phê bình những người khác đằng sau lưng.
Bạn đã học Binh thư yếu lược của Trần Quốc Tuấn chưa?
Pháo binh yểm trợ cho bộ binh tiến.
Melissa hoàn toàn mất bình tĩnh khi ngôi nhà phát hỏa. Cô ấy không biết nên làm gì.
Những bình ắc quy loại này tuổi thọ là khoảng 3 năm.
Phải chi mình được sống một cuộc sống yên bình như thế này mãi.
Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
Đừng coi tôi như người "bình thường"!
Giữ được bình tĩnh khi có chuyện khẩn cấp là rất quan trọng.