1. lợi ích
Tất cả thành viên có thể tận hưởng lợi ích từ câu lạc bộ.
2. lợi nhuận
Chúng ta đã làm ra lợi nhuận khổng lồ.
Quyết định đó dẫn chúng ta tới lợi nhuận cao hơn.
Wietnamskie słowo "beneficio" (lợi nhuận) występuje w zestawach:
Top 15 palabras para negocios en vietnamita