słownik japońsko - wietnamski

日本語, にほんご - Tiếng Việt

みすぼらしい po wietnamsku:

1. Xù


Chất lượng không khí xấu đi trong những năm qua.
Tôi cảm thấy xấu.
Một khi đã mắc một tật xấu thì có thể khó mà từ bỏ nó.
Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.
Tôi không thích ăn xu si.
Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa.
Thời tiết xấu kinh khủng!
Jane không hẳn hoàn toàn là một kẻ xấu.
Người đàn bà xấu còn hơn cả quỷ dữ.
Ông là xấu hổ vì ở không (không làm gì cả).
Ăn vặt giữa các bữa ăn là một thói quen xấu.
Uống thuốc xong bệnh tình anh ta ngược lại còn xấu đi nhiều.
Cúc xu xi nở khi mặt trời chiếu sáng.