słownik koreańsko - wietnamski

한국어, 韓國語, 조선어, 朝鮮語 - Tiếng Việt

아저씨 po wietnamsku:

1. chú


Hãy chú ý!
Rảnh dữ chú?
Tuy chú của tôi không còn trẻ nhưng ông vẫn rất khỏe mạnh.
Phòng y vụ ở đằng kia đó chú!
Tôi đã từng có một thầy giáo thường ném phấn vào người nào không chú ý, và người đó phải mang phấn lại cho thầy.
Họ chẳng chú ý nhiều đến ý kiến của tôi.
Chị ấy thực sự chăm chú và kiên nhẫn.
Đừng thêm ghi chú.