1. năng lượng
Năng lượng mặt trời là năng lượng tái tạo.
Khi tôi còn trẻ, tôi đầy năng lượng và nhiệt huyết.
2. mạnh
Bạn tôi đủ mạnh để nhấc tạ một cách dễ dàng.
Wietnamskie słowo "energický" (mạnh) występuje w zestawach:
SK-VI Tất cả từ vựng - FULL Vocabulary