Pytanie |
Odpowiedź |
Chúng tôi rất vui vì dự án của chúng tôi thành công. rozpocznij naukę
|
|
We are happy our project was a success.
|
|
|
Vui lòng nộp sơ yếu lí lịch qua email. rozpocznij naukę
|
|
Please submit your CV by e-mail.
|
|
|
Giao dịch của bạn đã hoàn thành. rozpocznij naukę
|
|
You transaction was finished.
|
|
|
Nền công nghiệp mĩ phẩm không ngừng phát triển. rozpocznij naukę
|
|
The cosmetic industry is constantly growing.
|
|
|
Chiến lược của Claire thu hút nhiều lược truy cập hơn vào trang web của chúng tôi. rozpocznij naukę
|
|
Claire's strategy gained more visits to our site.
|
|
|
Vui lòng đặt phòng hội nghị trước cho ngày mai. rozpocznij naukę
|
|
Please book the conference room for tomorrow.
|
|
|
Bạn có thể thấy tỉ giá hối đoái trên tấm bảng trên. rozpocznij naukę
|
|
You can see the exchange rate on the panel above.
|
|
|
Hạn chót cho dự án này là thứ sáu tới. rozpocznij naukę
|
|
The deadline for this project is next Friday.
|
|
|
Chính phủ muốn bắt đầu lưu hành tiền tệ từ thâm hụt công. rozpocznij naukę
|
|
The government wants to start the monetization of public deficit.
|
|
|
Ông ấy quyết định từ chức và di chuyển đến một thành phố khác. rozpocznij naukę
|
|
He decided to resign and move to another city.
|
|
|
Họ đã có cuộc thảo luận dài cho đến khi tìm được đồng thuận. rozpocznij naukę
|
|
They had a long discussion until they found consensus.
|
|
|
Chúng ta có thể gặp ở văn phòng để bàn bạc kế hoạch kinh doanh của bạn không? rozpocznij naukę
|
|
Can we meet at the office to discuss your business plan?
|
|
|
rozpocznij naukę
|
|
Thank you for the information.
|
|
|
Thêm tài sản vào bảng cân đối kế toán. rozpocznij naukę
|
|
Add the assets to the balance sheet.
|
|
|
Có một sự liên doanh giữa hai công ty quần áo. rozpocznij naukę
|
|
There has been a merger between two clothes stores.
|
|
|
Kiểm tra hàng tồn kho và ghi lại kết quả. rozpocznij naukę
|
|
Check the inventory and write the results.
|
|
|
Vui lòng hỏi chuyên gia phòng công nghệ thông tin. rozpocznij naukę
|
|
Please ask the specialists from the IT department.
|
|
|
Các khoản cho vay là các khoản nợ tài chính lớn. rozpocznij naukę
|
|
Loans are big financial liabilities.
|
|
|
Quảng cáo của họ ở khắp mọi nơi. rozpocznij naukę
|
|
Their advertisement is everywhere!
|
|
|
Chúng ta đầu tư nhiều vào sự phát triển. rozpocznij naukę
|
|
We invest a lot into our development.
|
|
|
Bạn có thể gửi phàn nàn qua email. rozpocznij naukę
|
|
You can submit your complaints by e-mail.
|
|
|
Chúng ta phải nghiên cứu sự phân phối đồng tiền không đồng đều. rozpocznij naukę
|
|
We have to study the unequal distribution of the money.
|
|
|
Cấu trúc của công ty chúng tôi tốt. rozpocznij naukę
|
|
The structure of our company is well thought.
|
|
|
rozpocznij naukę
|
|
|
|
|
Cố gắng tạo ra hình ảnh tốt hơn cho sản phẩm. rozpocznij naukę
|
|
Try to create a better image of the product.
|
|
|