Tiếng Anh thương mại 76 - 100

 0    25 fiszek    elenabusinessenglish
ściągnij mp3 drukuj graj sprawdź się
 
Pytanie Odpowiedź
nghiên cứu thị trường
Bạn sẽ có trách nhiệm nghiên cứu thị trường.
rozpocznij naukę
market research
You will be responsible for the market research.
bao bì
Sữa chua này có chất lượng bao bì tệ.
rozpocznij naukę
packaging
This yoghurt has bad quality packaging.
thương hiệu
Nhãn hiệu của chúng tôi là một con đại bàng.
rozpocznij naukę
trademark
Our trademark is an eagle.
hải quan
Tất cả các tài liệu cho hải quan đã sẵn sàng chưa?
rozpocznij naukę
customs
Are all the documents for the customs ready?
hàng hóa
BigC có một hệ thống quản lí hàng hóa tốt.
rozpocznij naukę
merchandise
BigC has a good merchandise management system.
chi nhánh
Chi nhánh mới của cửa hàng chúng tôi đã được mở ở Berlin.
rozpocznij naukę
branch
A new branch of our stores was opened in Berlin.
thấu chi
Ngân hàng gọi để hỏi về thấu chi của chúng tôi.
rozpocznij naukę
overdraft
The bank called to ask about our overdraft.
bảng báo cáo
Đừng quên bao gồm bảng sao kê ngân hàng.
rozpocznij naukę
statement
Don't forget to include the bank statement.
đơn đặt hàng
DHL chuyển phát hàng rất nhanh.
rozpocznij naukę
order
DHL delivers orders very fast.
lợi ích
Lợi ích của sự cải tiến này là gì?
rozpocznij naukę
benefit
What is the benefit of this inovation?
nghỉ hưu
Ông Benn nghỉ hưu sau 35 năm làm việc.
rozpocznij naukę
retire
Mr. Benn retired after 35 years of work.
bảo hiểm
Tôi khuyên bạn mua bảo hiểm cho xe mới của bạn.
rozpocznij naukę
insurance
I advise you to make an insurance for your new car.
séc
Vui lòng lấy séc.
rozpocznij naukę
cheque
Please take your cheque.
chủ nợ
Chúng tôi phải cảm ơn các chủ nợ vì sự giúp đỡ của họ.
rozpocznij naukę
creditors
We have to thank our creditors for their help.
tài khoản hiện tại
Số tiền còn lại trong tài khoản hiện tại của chúng tôi là bao nhiêu?
rozpocznij naukę
current account
What money is left on our current account?
lao động
Chúng ta cần nhiều thông tin hơn về thị trường lao động.
rozpocznij naukę
labour
We need more information about the labour market.
công đoàn
Công đoàn chống lại lịch làm việc mới.
rozpocznij naukę
trade union
The trade union is against the new work schedule.
chi phí cơ hội
Phí cơ hội cho các nghiên cứu của tôi là 10,000 đô la.
rozpocznij naukę
opportunity cost
The opportunity cost of my studies is 10,000 dollars.
người dùng cuối
Các bà mẹ là người dùng cuối của loại kem này.
rozpocznij naukę
end user
Mothers are the end users of this creme.
doanh nhân
Bill Gates là một trong những doanh nhân giỏi nhất mọi thời đại.
rozpocznij naukę
entrepreneur
Bill Gates is one of the best entrepreneurs of all time.
các bên liên quan
Cắt giảm chi phí sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các bên liên quan?
rozpocznij naukę
stakeholder
How will cutting the costs affect the stakeholders?
điều khoản
Đọc điều khoản và kí vào bên dưới.
rozpocznij naukę
terms
Read the terms and sign below.
sự gián đoạn
Đã xảy ra gián đoạn làm tắt hệ thống.
rozpocznij naukę
disruption
There happened a disruption that turned down the system.
chi phí
Nghiên cứu cho thấy rằng nhu cầu tiếp thị của chúng tôi cần chi phí.
rozpocznij naukę
overhead
Research showed that our marketing needs overhead.
bán sỉ
Chúng tôi mua 1000 viên trong thị trường bán sỉ.
rozpocznij naukę
wholesale
We bought 1000 pieces in a wholesale market.

Musisz się zalogować, by móc napisać komentarz.