danh từ quan lại, công chức (nói chung); bọn quan liêu chế độ quan liêu; bộ máy quan liêu công việc hành chính thường ngày cồng kềnh và phức tạp (do thủ tục và cơ cấu tổ chức rườm rà); thói quan liêu; nạn quan liêu
sự cẩn thận to act with caution hành động thận trọng to be dismissed with a caution bị cảnh cáo và cho về (thông tục) người kỳ quái; vật kỳ lạ caution is the parent of safety (tục ngữ) cẩn tắc vô ưu to throw caution to the winds thiếu thận trọng
danh từ (sử học) thái ấp, đất phong mối hận thù to be at deadly feud with somebody mang mối tử thù với ai to sink a feud quên mối hận thù, giải mối hận thù động từ hận thù, căm hận the boy feuds with those who have killed his beloved father
danh từ (đùa cợt) ((thường) số nhiều) giấc ngủ to fall into a slumber thiu thiu ngủ nội động từ (đùa cợt) ngủ (nhất là ngủ ngon lành thoải mái) to slumber away ngủ cho hết (thời giờ...)